Đọc nhanh: 涨幅 (trướng bức). Ý nghĩa là: tốc độ tăng; biên độ tăng (vật giá...). Ví dụ : - 物价涨幅不大。 vật giá tăng không nhiều.
涨幅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốc độ tăng; biên độ tăng (vật giá...)
(物价等) 上涨的幅度
- 物价 涨幅 不 大
- vật giá tăng không nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涨幅
- 他 偷 了 一幅 拉斐尔
- Anh ta đã đánh cắp một Raphael!
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 人们 在 观察 河流 涨潮
- Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.
- 物价 涨幅 不 大
- vật giá tăng không nhiều.
- 石油 盘价 大幅 上涨
- Giá dầu thô tăng mạnh.
- 房价 大幅度 上涨
- Giá nhà đất tăng mạnh.
- 仔细 察看 那幅 画
- Xem xét kỹ lưỡng bức tranh đó.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幅›
涨›