涨幅 zhǎngfú
volume volume

Từ hán việt: 【trướng bức】

Đọc nhanh: 涨幅 (trướng bức). Ý nghĩa là: tốc độ tăng; biên độ tăng (vật giá...). Ví dụ : - 物价涨幅不大。 vật giá tăng không nhiều.

Ý Nghĩa của "涨幅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

涨幅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tốc độ tăng; biên độ tăng (vật giá...)

(物价等) 上涨的幅度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 物价 wùjià 涨幅 zhǎngfú

    - vật giá tăng không nhiều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涨幅

  • volume volume

    - tōu le 一幅 yīfú 拉斐尔 lāfěiěr

    - Anh ta đã đánh cắp một Raphael!

  • volume volume

    - 他们 tāmen 抱怨 bàoyuàn 涨价 zhǎngjià de 事情 shìqing

    - Họ phàn nàn về việc tăng giá.

  • volume volume

    - 人们 rénmen zài 观察 guānchá 河流 héliú 涨潮 zhǎngcháo

    - Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.

  • volume volume

    - 物价 wùjià 涨幅 zhǎngfú

    - vật giá tăng không nhiều.

  • volume volume

    - 石油 shíyóu 盘价 pánjià 大幅 dàfú 上涨 shàngzhǎng

    - Giá dầu thô tăng mạnh.

  • volume volume

    - 房价 fángjià 大幅度 dàfúdù 上涨 shàngzhǎng

    - Giá nhà đất tăng mạnh.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 察看 chákàn 那幅 nàfú huà

    - Xem xét kỹ lưỡng bức tranh đó.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng 大幅度 dàfúdù 增长 zēngzhǎng 归咎于 guījiùyú 石油价格 shíyóujiàgé de 上涨 shàngzhǎng

    - Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bức , Phúc
    • Nét bút:丨フ丨一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LBMRW (中月一口田)
    • Bảng mã:U+5E45
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丶丶一フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENPO (水弓心人)
    • Bảng mã:U+6DA8
    • Tần suất sử dụng:Cao