Đọc nhanh: 涨势 (trướng thế). Ý nghĩa là: Xu hướng tăng, động lượng đi lên (ví dụ: giá cả).
涨势 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Xu hướng tăng
rising trend
✪ 2. động lượng đi lên (ví dụ: giá cả)
upward momentum (e.g. in prices)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涨势
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 人们 在 观察 河流 涨潮
- Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.
- 人口 呈 老龄化 趋势
- Dân số có xu hướng già hóa.
- 黄金 继续 看涨
- giá vàng tiếp tục tăng.
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 这一 地区 房价 有 上涨 的 趋势
- Giá nhà ở khu vực này có xu hướng tăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
涨›