Đọc nhanh: 涨跌 (trướng điệt). Ý nghĩa là: tăng hoặc giảm giá.
涨跌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng hoặc giảm giá
rise or fall in price
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涨跌
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 他 的 头涨 得 厉害
- Đầu anh ấy căng lên dữ dội.
- 他 脚下 一绊 , 扑跌 在 地上
- anh ấy vướng chân, té nhào xuống đất.
- 他 跌倒 了 又 爬起来 了
- Anh ấy té xuống lại bò dậy
- 黄金 继续 看涨
- giá vàng tiếp tục tăng.
- 他 的 脸涨 得 通红
- Mặt anh ấy đỏ bừng lên.
- 他 的 激情 越发 高涨
- Đam mê của anh ấy dâng trào mạnh mẽ.
- 他 的 市场份额 不断 高涨
- Thị phần của anh không ngừng tăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涨›
跌›