Đọc nhanh: 涨租 (trướng tô). Ý nghĩa là: Tăng giá thuê.
涨租 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tăng giá thuê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涨租
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 房租 涨 了 两倍 !
- Tiền thuê nhà tăng gấp đôi!
- 房租 涨价 了 , 我 得 搬家
- Tiền thuê nhà tăng, tôi phải chuyển nhà.
- 他们 还 没收 房租
- Họ vẫn chưa thu tiền thuê nhà.
- 他们 租 了 这块 地
- Họ thuê mảnh đất này.
- 这个 月 的 房租 又 涨 了
- Giá thuê tháng này lại tăng nữa.
- 他 在 公司 附近 租房 居住
- Anh ấy thuê nhà ở gần công ty.
- 他 因为 欠钱 没有 办法 支付 房租
- Anh ấy không thể trả tiền thuê nhà vì còn nợ tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涨›
租›