Đọc nhanh: 涨跌比率 (trướng điệt bí suất). Ý nghĩa là: Chỉ báo Advance / Decline Line (ADL). Đường A/D (Advance / Decline Line) là một chỉ báo kỹ thuật được sử dụng để đo lường các cổ phiếu trên thị trường đang trong trạng thái tăng hay giảm giá; được tính bằng cách lấy số lượng cổ phiếu tăng giá chia cho số lượng cổ phiếu giảm giá. Khi giá của các cổ phiếu lớn thay đổi bất thường tạo nên sự thay đổi lớn trong A/D; nó có thể cho thấy sự đảo chiều của thị trường sắp đến..
涨跌比率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ báo Advance / Decline Line (ADL). Đường A/D (Advance / Decline Line) là một chỉ báo kỹ thuật được sử dụng để đo lường các cổ phiếu trên thị trường đang trong trạng thái tăng hay giảm giá; được tính bằng cách lấy số lượng cổ phiếu tăng giá chia cho số lượng cổ phiếu giảm giá. Khi giá của các cổ phiếu lớn thay đổi bất thường tạo nên sự thay đổi lớn trong A/D; nó có thể cho thấy sự đảo chiều của thị trường sắp đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涨跌比率
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 用 机耕 比用 畜耕 效率 大得多
- Dùng máy móc hiệu suất lớn hơn nhiều so với dùng súc vật
- 投资 回报率 下跌 了
- Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư đã giảm.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 他 率队参加 比赛
- Anh ấy dẫn đội tham gia thi đấu.
- 复制粘贴 不会 改变 你 字体 的 粗细 比率
- Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.
- 据 我们 对 本次 对撞 的 预测 这个 比率 远远 过低 了
- Tỷ lệ đó quá thấp so với những gì chúng tôi mong đợi từ vụ va chạm này.
- 一旦 下雨 , 比赛 就 取消
- Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
比›
涨›
率›
跌›