Đọc nhanh: 涨落不定 (trướng lạc bất định). Ý nghĩa là: (Giá cả) lên xuống không ổn định (bất thường).
涨落不定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Giá cả) lên xuống không ổn định (bất thường)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涨落不定
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 创作 一定 要 新意 , 才能 不 落套
- tác phẩm sáng tác phải có ý tưởng mới mẻ, mới không bị rập khuôn.
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
定›
涨›
落›