Đọc nhanh: 涨价 (trướng giá). Ý nghĩa là: tăng; tăng giá; lên giá. Ví dụ : - 商品价格涨价了很多。 Giá hàng hóa đã tăng nhiều.. - 房租涨价了,我得搬家。 Tiền thuê nhà tăng, tôi phải chuyển nhà.. - 他们抱怨涨价的事情。 Họ phàn nàn về việc tăng giá.
涨价 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng; tăng giá; lên giá
涨价是一个词语, 指的是物价上涨; 商品所值的钱数上涨, 人们要花更多的钱才能买到商品; 物价上涨
- 商品价格 涨价 了 很多
- Giá hàng hóa đã tăng nhiều.
- 房租 涨价 了 , 我 得 搬家
- Tiền thuê nhà tăng, tôi phải chuyển nhà.
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涨价
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 房价 又 上涨 了
- Giá nhà lại tăng rồi.
- 价格 骤然 上涨
- Giá cả đột ngột tăng lên.
- 房价 向上 上涨 了
- Giá nhà đã tăng lên.
- 房价 大幅度 上涨
- Giá nhà đất tăng mạnh.
- 市场 价格 有涨 有 落
- Giá cả trên thị trường có lúc tăng có lúc giảm.
- 水果 的 价格 有涨 有 落
- Giá trái cây có lúc tăng có lúc giảm.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
涨›