Đọc nhanh: 涨红 (trướng hồng). Ý nghĩa là: đỏ bừng mặt (với sự xấu hổ hoặc tức giận), chuyển sang màu đỏ (trên mặt).
涨红 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đỏ bừng mặt (với sự xấu hổ hoặc tức giận)
to flush (with embarrassment or anger)
✪ 2. chuyển sang màu đỏ (trên mặt)
to turn red (in the face)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涨红
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 他气 得 涨红了脸
- Mặt anh ấy đỏ lên vì tức giận.
- 他 的 脸涨 得 通红
- Mặt anh ấy đỏ bừng lên.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 上 好 的 波尔多 红酒 是 我 的 软肋
- Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涨›
红›