Đọc nhanh: 涨钱 (trướng tiền). Ý nghĩa là: lạm phát, tăng lương.
涨钱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lạm phát
inflation
✪ 2. tăng lương
salary raise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涨钱
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 上半年 的 房价 上涨 了
- Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 黄金 继续 看涨
- giá vàng tiếp tục tăng.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涨›
钱›