• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Tỷ 比 (+2 nét)
  • Các bộ:

    Tỷ (比) Thập (十)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tất
  • Nét bút:一フノフ一丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱比十
  • Thương hiệt:PPJ (心心十)
  • Bảng mã:U+6BD5
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 毕

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 毕 theo âm hán việt

毕 là gì? (Tất). Bộ Tỷ (+2 nét). Tổng 6 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: xong, hết. Từ ghép với : Nói chưa dứt lời, Mọi việc đã xong xuôi., Xét đến cùng anh ấy nói cũng đúng đấy, Lộ hết chân tướng, Tập họp đủ cả Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • xong, hết

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hết, xong, dứt

- Nói chưa dứt lời

- Mọi việc đã xong xuôi.

* 畢竟tất cánh [bìjìng] Xét đến cùng, chung quy, cuối cùng

- Xét đến cùng anh ấy nói cũng đúng đấy

- Đời người ta sống được bao lâu, cuối cùng cũng về cõi vô hình (Vương Hữu Thừa tập

* ② Hoàn toàn, hết

- Lộ hết chân tướng

- Tập họp đủ cả

* ④ (văn) Tờ, thư, giấy

- Giấy viết tay

Từ ghép với 毕