Đọc nhanh: 毕业实习 (tất nghiệp thực tập). Ý nghĩa là: Thực tập tốt nghiệp.
毕业实习 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thực tập tốt nghiệp
毕业实习是指学生在毕业之前,即在学完全部课程之后到实习现场参与一定实际工作,通过综合运用全部专业知识及有关基础知识解决专业技术问题,获取独立工作能力,在思想上、业务上得到全面锻炼.并进一步掌握专业技术的实践教学形式。它往往是与毕业设计 (或毕业论文) 相联系的一个准备性教学环节。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毕业实习
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 他 今年 就要 毕业 了
- Anh ấy sẽ tốt nghiệp trong năm nay.
- 他 初中 毕业
- Anh ấy tốt nghiệp trung học cơ sở.
- 他 快要 毕业 了
- Anh ấy sắp tốt nghiệp rồi.
- 他 再 这样 下去 毕 不了 业
- Cậu ấy cứ lơ là như vậy thì đừng hòng tốt nghiệp.
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
- 实习生 接受 有 指导性 实践 训练 的 高年级 学生 或 新 毕业 的 学生
- Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.
- 业已 调查 属实
- đã điều tra đúng với sự thật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
习›
实›
毕›