毕业 bìyè
volume volume

Từ hán việt: 【tất nghiệp】

Đọc nhanh: 毕业 (tất nghiệp). Ý nghĩa là: tốt nghiệp. Ví dụ : - 他今年就要毕业了。 Anh ấy sẽ tốt nghiệp trong năm nay.. - 毕业后你有什么计划? Sau khi ra trường, bạn định làm gì?. - 他们在毕业典礼上合影。 Bọn họ chụp ảnh chung tại lễ tốt nghiệp.

Ý Nghĩa của "毕业" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

毕业 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tốt nghiệp

结束学习

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今年 jīnnián 就要 jiùyào 毕业 bìyè le

    - Anh ấy sẽ tốt nghiệp trong năm nay.

  • volume volume

    - 毕业 bìyè hòu yǒu 什么 shénme 计划 jìhuà

    - Sau khi ra trường, bạn định làm gì?

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 毕业典礼 bìyèdiǎnlǐ shàng 合影 héyǐng

    - Bọn họ chụp ảnh chung tại lễ tốt nghiệp.

  • volume volume

    - 毕业 bìyè 北京大学 běijīngdàxué

    - Tôi tốt nghiệp trường Đại học Bắc Kinh.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 毕业

✪ 1. Chủ ngữ + 就/ 就要 + Tân ngữ + 毕业了

A sắp/ sẽ tốt nghiệp

Ví dụ:
  • volume

    - 儿子 érzi 就要 jiùyào 高中毕业 gāozhōngbìyè le

    - Con trai tôi sắp tốt nghiệp cấp ba rồi.

  • volume

    - 考完试 kǎowánshì hòu 我们 wǒmen jiù 初中 chūzhōng 毕业 bìyè le

    - Thi xong là chúng mình tốt nghiệp cấp hai rồi.

✪ 2. 毕业 + 于 + Danh từ(trường học)/Thời gian

tốt nghiệp ở đâu/ thời gian nào

Ví dụ:
  • volume

    - 今年 jīnnián 毕业 bìyè 哈佛大学 hāfódàxué

    - Năm nay cô ấy tốt nghiệp Đại học Harvard.

  • volume

    - 毕业 bìyè 1990 nián

    - Tôi tốt nghiệp năm 1990

✪ 3. 毕 + 了 + 业;毕 + 得/不 + 了 + 业

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • volume

    - 五年 wǔnián hòu cóng 大学 dàxué 毕了业 bìleyè

    - Năm năm sau, anh ấy tốt nghiệp đại học.

  • volume

    - zài 这样 zhèyàng 下去 xiàqù 不了 bùliǎo

    - Cậu ấy cứ lơ là như vậy thì đừng hòng tốt nghiệp.

So sánh, Phân biệt 毕业 với từ khác

✪ 1. 毕业 vs 结业

Giải thích:

Giống:
- "毕业" và "结业" đều là cụm động - tân, không thể đem theo tân ngữ.
Khác:
- "结业" thường dùng để chỉ sự kết thúc của quá trình học tập hoặc đào tạo ngắn hạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毕业

  • volume volume

    - 今年 jīnnián shì de 毕业 bìyè zhī nián

    - Năm nay là năm tôi tốt nghiệp.

  • volume volume

    - 下个月 xiàgeyuè 就要 jiùyào 毕业 bìyè le

    - Tháng sau anh ấy sắp tốt nghiệp rồi.

  • volume volume

    - 快要 kuàiyào 毕业 bìyè le

    - Anh ấy sắp tốt nghiệp rồi.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā le 毕业典礼 bìyèdiǎnlǐ

    - anh ấy đã tham dự lễ tốt nghiệp.

  • volume volume

    - 五年 wǔnián hòu cóng 大学 dàxué 毕了业 bìleyè

    - Năm năm sau, anh ấy tốt nghiệp đại học.

  • volume volume

    - zài 这样 zhèyàng 下去 xiàqù 不了 bùliǎo

    - Cậu ấy cứ lơ là như vậy thì đừng hòng tốt nghiệp.

  • volume volume

    - 不是 búshì xiàng 萨莉 sàlì · 琼斯 qióngsī zài 毕业 bìyè 舞会 wǔhuì shàng 那次 nàcì

    - Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.

  • volume volume

    - 毕业 bìyè 一所 yīsuǒ 工艺美术 gōngyìměishù 学校 xuéxiào

    - Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:一フノフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PPJ (心心十)
    • Bảng mã:U+6BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao