Đọc nhanh: 毕典 (tất điển). Ý nghĩa là: (Tw) (coll.) Để tốt nghiệp, viết tắt cho 畢業典禮 | 毕业典礼, lễ tốt nghiệp.
毕典 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) (coll.) Để tốt nghiệp
(Tw) (coll.) to graduate
✪ 2. viết tắt cho 畢業典禮 | 毕业典礼
abbr. for 畢業典禮|毕业典礼 [bì yè diǎn lǐ]
✪ 3. lễ tốt nghiệp
graduation ceremony
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毕典
- 毕业典礼 上 , 校长 为 每个 同学 颁发 了 毕业证书
- Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.
- 毕业典礼 取消 了
- lễ tốt nghiệp bị hủy bỏ rồi.
- 他 参加 了 毕业典礼
- anh ấy đã tham dự lễ tốt nghiệp.
- 他们 在 毕业典礼 上 合影
- Bọn họ chụp ảnh chung tại lễ tốt nghiệp.
- 毕业典礼 在 5 月初 举行
- Lễ tốt nghiệp diễn ra vào đầu tháng 5.
- 人们 观察 毕来 预测 农时
- Người ta quan sát sao Tất để dự báo thời vụ nông nghiệp.
- 我 的 家人 都 来 参加 了 我 的 毕业典礼
- Cả gia đình tôi đều đến dự lễ tốt nghiệp của tôi.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
毕›