Đọc nhanh: 毕业典礼 (tất nghiệp điển lễ). Ý nghĩa là: Lễ tốt nghiệp. Ví dụ : - 我的家人都来参加了我的毕业典礼。 Cả gia đình tôi đều đến dự lễ tốt nghiệp của tôi.. - 毕业典礼在5月初举行。 Lễ tốt nghiệp diễn ra vào đầu tháng 5.
毕业典礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lễ tốt nghiệp
- 我 的 家人 都 来 参加 了 我 的 毕业典礼
- Cả gia đình tôi đều đến dự lễ tốt nghiệp của tôi.
- 毕业典礼 在 5 月初 举行
- Lễ tốt nghiệp diễn ra vào đầu tháng 5.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毕业典礼
- 毕业典礼 上 , 校长 为 每个 同学 颁发 了 毕业证书
- Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 毕业典礼 取消 了
- lễ tốt nghiệp bị hủy bỏ rồi.
- 他 参加 了 毕业典礼
- anh ấy đã tham dự lễ tốt nghiệp.
- 他们 在 毕业典礼 上 合影
- Bọn họ chụp ảnh chung tại lễ tốt nghiệp.
- 毕业典礼 在 5 月初 举行
- Lễ tốt nghiệp diễn ra vào đầu tháng 5.
- 我 的 家人 都 来 参加 了 我 的 毕业典礼
- Cả gia đình tôi đều đến dự lễ tốt nghiệp của tôi.
- 他 的 开业典礼 非常 隆重
- Lễ khai trương của anh ấy rất long trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
典›
毕›
礼›