Đọc nhanh: 毕业展 (tất nghiệp triển). Ý nghĩa là: lễ tốt nghiệp (từ sách Hán ngữ đương đại Đài Loan).
毕业展 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ tốt nghiệp (từ sách Hán ngữ đương đại Đài Loan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毕业展
- 他 今年 就要 毕业 了
- Anh ấy sẽ tốt nghiệp trong năm nay.
- 他 初中 毕业
- Anh ấy tốt nghiệp trung học cơ sở.
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 事业 的 春天 促进 了 发展
- Sự đổi mới sự nghiệp thúc đẩy sự phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
展›
毕›