Đọc nhanh: 毕业学校 (tất nghiệp học hiệu). Ý nghĩa là: Trường học tốt nghiệp.
毕业学校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trường học tốt nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毕业学校
- 六月份 刚 从 康斯坦 中学毕业
- Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.
- 毕业典礼 上 , 校长 为 每个 同学 颁发 了 毕业证书
- Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.
- 他 毕业 于 爱丁堡大学 , 获得 医学 博士学位
- Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.
- 她 刚刚 从 党校 毕业
- Cô ấy vừa tốt nghiệp từ trường Đảng.
- 他 毕业 于 著名 大学
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường đại học nổi tiếng.
- 她 毕业 于 一所 师范学校
- Cô ấy tốt nghiệp từ một trường sư phạm.
- 他 毕业 于 一所 工艺美术 学校
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.
- 毕业 后 , 我 跟 学校 就 没 任何 关系 了 吗 ?
- Sau khi tốt nghiệp thì tôi và trường không còn bất cứ quan hệ gì sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
学›
校›
毕›