Đọc nhanh: 毕业生 (tất nghiệp sinh). Ý nghĩa là: người tốt nghiệp; sinh viên tốt nghiệp. Ví dụ : - 大学毕业生。 sinh viên tốt nghiệp đại học
毕业生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người tốt nghiệp; sinh viên tốt nghiệp
得到了学位、毕业文凭或证书的人
- 大学 毕业生
- sinh viên tốt nghiệp đại học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毕业生
- 首届 毕业生
- học sinh tốt nghiệp khoá đầu.
- 本届 毕业生
- Học sinh tốt nghiệp khoá này.
- 历届 毕业生
- sinh viên tốt nghiệp các khoá trước.
- 他 是 应届 毕业生
- Anh ấy là sinh viên tốt nghiệp khóa này.
- 大学 毕业生
- sinh viên tốt nghiệp đại học
- 毕业 晚会 上 , 师生 欢聚一堂 , 互 送祝福
- Trong bữa tiệc tốt nghiệp, thầy trò có mặt và trao cho nhau những lời chúc tốt đẹp.
- 我 查看 了 哈佛 法学院 男 毕业生 名录
- Tôi đã truy cập danh bạ cựu sinh viên trường luật Harvard.
- 实习生 接受 有 指导性 实践 训练 的 高年级 学生 或 新 毕业 的 学生
- Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
毕›
生›