Đọc nhanh: 智囊 (trí nang). Ý nghĩa là: người nhiều mưu trí; cố vấn; người đa mưu túc trí. Ví dụ : - 智囊团 bộ tham mưu; nhóm chuyên gia cố vấn
智囊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người nhiều mưu trí; cố vấn; người đa mưu túc trí
比喻计谋多的人特指为别人划策的人
- 智囊团
- bộ tham mưu; nhóm chuyên gia cố vấn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智囊
- 智囊团
- bộ tham mưu; nhóm chuyên gia cố vấn
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 那 不是 智囊团 的 头脑 风暴
- Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.
- 他 囊中羞涩 只好 不买 衣服 了
- Anh ấy hết tiền, đến nỗi phải dừng mua quần áo.
- 人工智能 是 一个 新兴 的 领域
- Trí tuệ nhân tạo là một lĩnh vực mới mẻ.
- 他 以 智慧 经济 国事
- Anh ấy dùng trí tuệ để cai trị quốc sự.
- 隽语 一个 简明 , 机智 , 常常 似是而非 的 陈述
- Một tuyên bố ngắn gọn, thông minh, thường có vẻ đúng nhưng thực ra không phải.
- 他 凭着 过人 的 智慧 和 手段 , 赢得 公司 各 人员 的 尊重
- Với trí tuệ và bản lĩnh hơn người của mình, anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người trong công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
囊›
智›