Đọc nhanh: 智力玩具 (trí lực ngoạn cụ). Ý nghĩa là: đồ chơi giáo dục.
智力玩具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ chơi giáo dục
educational toy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智力玩具
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 他 扔 了 旧 玩具
- Anh ấy vứt đồ chơi cũ đi.
- 他 具备 很强 的 能力
- Anh ấy có năng lực rất mạnh.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 为 孩子 购买 玩具
- Mua đồ chơi cho bọn trẻ.
- 他 具有 领导 能力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
力›
智›
玩›