Đọc nhanh: 智商 (trí thương). Ý nghĩa là: chỉ số IQ; chỉ số thông minh. Ví dụ : - 他的智商非常高,超过了120。 Chỉ số IQ của anh ấy rất cao, vượt quá 120.. - 她的智商测试成绩非常优异。 Kết quả kiểm tra IQ của cô ấy rất xuất sắc.. - 他的智商属于中等水平。 Chỉ số IQ của anh ấy ở mức trung bình.
智商 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ số IQ; chỉ số thông minh
智力商数。用来标示智力水平的数值。数值的计算方法是:智龄除以实足年龄再乘以100。智商在120以上的为“聪明”,80以下的为“愚笨”,100的为“中等”。
- 他 的 智商 非常 高 , 超过 了 120
- Chỉ số IQ của anh ấy rất cao, vượt quá 120.
- 她 的 智商 测试 成绩 非常 优异
- Kết quả kiểm tra IQ của cô ấy rất xuất sắc.
- 他 的 智商 属于 中等水平
- Chỉ số IQ của anh ấy ở mức trung bình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智商
- 你 交过 哪些 昂贵 的 「 智商 税 」?
- Bạn từng đóng những thứ “thuế IQ” đắt đỏ nào?
- 你 还 不 赶快 拿 你 的 智商 碾压 我
- Em còn không mau lấy IQ của mình để đè bẹp chị đi.
- 他 的 智商 属于 中等水平
- Chỉ số IQ của anh ấy ở mức trung bình.
- 他 的 智商 很 高
- Chỉ số thông minh của anh ấy rất cao.
- 智力 与 情商 同样 重要
- Cả trí tuệ lẫn cảm xúc đều quan trọng.
- 双商 是 说 关于 情商 和 智商 了
- Hai bên là đang nói về EQ và IQ .
- 她 的 智商 测试 成绩 非常 优异
- Kết quả kiểm tra IQ của cô ấy rất xuất sắc.
- 他 的 智商 非常 高 , 超过 了 120
- Chỉ số IQ của anh ấy rất cao, vượt quá 120.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
智›