Đọc nhanh: 智取 (trí thủ). Ý nghĩa là: thông minh hơn, đánh bại, chiếm đoạt bằng mưu mẹo.
智取 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thông minh hơn
to outsmart
✪ 2. đánh bại
to outwit
✪ 3. chiếm đoạt bằng mưu mẹo
to take by ruse
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智取
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 书籍 是 获取 知识 的 工具
- Sách là công cụ để tiếp thu kiến thức.
- 鲍威尔 取出 了 她们 的 胚胎
- Powell đã loại bỏ các phôi tạo ra chúng
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
智›