Đọc nhanh: 智商税 (trí thương thuế). Ý nghĩa là: Thuế IQ; bị mất tiền oan do thiếu khả năng xét đoán; hiểu biết. Ví dụ : - 你交过哪些昂贵的「智商税」? Bạn từng đóng những thứ “thuế IQ” đắt đỏ nào?
智商税 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuế IQ; bị mất tiền oan do thiếu khả năng xét đoán; hiểu biết
- 你 交过 哪些 昂贵 的 「 智商 税 」?
- Bạn từng đóng những thứ “thuế IQ” đắt đỏ nào?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智商税
- 你 交过 哪些 昂贵 的 「 智商 税 」?
- Bạn từng đóng những thứ “thuế IQ” đắt đỏ nào?
- 征收 商业 税
- thu thuế thương nghiệp
- 渡船 上 有 个 挺不错 的 免税商店
- Trên con tàu có một cửa hàng miễn thuế khá tốt.
- 他 的 智商 属于 中等水平
- Chỉ số IQ của anh ấy ở mức trung bình.
- 正在 查看 门萨 智商 俱乐部 的 记录
- Kiểm tra với xã hội mensa khu vực vịnh.
- 他 的 智商 很 高
- Chỉ số thông minh của anh ấy rất cao.
- 双商 是 说 关于 情商 和 智商 了
- Hai bên là đang nói về EQ và IQ .
- 这些 商人 老奸巨猾 很难 抓 到 他们 逃漏税 的 证据
- Những thương nhân này gian trá và xảo quyệt, rất khó nắm được bằng chứng trốn thuế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
智›
税›