Đọc nhanh: 智力 (trí lực). Ý nghĩa là: trí lực; trí khôn; năng lực; não lực. Ví dụ : - 智力与情商同样重要。 Cả trí tuệ lẫn cảm xúc đều quan trọng.. - 这个小孩子智力很高。 Đứa trẻ này có trí thông minh rất cao.
智力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trí lực; trí khôn; năng lực; não lực
指人认识、理解客观事物并运用知识、经验等解决问题的能力,包括记忆、观察、想像、思考、判断等
- 智力 与 情商 同样 重要
- Cả trí tuệ lẫn cảm xúc đều quan trọng.
- 这个 小孩子 智力 很 高
- Đứa trẻ này có trí thông minh rất cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智力
- 智力测验
- kiểm tra trí thông minh
- 你 的 深度 思考 能力 , 正在 被 低智 绑架
- Khả năng tư duy sâu sắc của bạn đang bị ràng buộc bởi sự sa sút trí tuệ
- 脑 猝变 智力 的 突然 的 、 剧烈 的 病变
- Biến chứng não đột biến thông minh đột ngột, mạnh mẽ.
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 智力 与 情商 同样 重要
- Cả trí tuệ lẫn cảm xúc đều quan trọng.
- 这个 小孩子 智力 很 高
- Đứa trẻ này có trí thông minh rất cao.
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
智›