智力 zhìlì
volume volume

Từ hán việt: 【trí lực】

Đọc nhanh: 智力 (trí lực). Ý nghĩa là: trí lực; trí khôn; năng lực; não lực. Ví dụ : - 智力与情商同样重要。 Cả trí tuệ lẫn cảm xúc đều quan trọng.. - 这个小孩子智力很高。 Đứa trẻ này có trí thông minh rất cao.

Ý Nghĩa của "智力" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 5-6

智力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trí lực; trí khôn; năng lực; não lực

指人认识、理解客观事物并运用知识、经验等解决问题的能力,包括记忆、观察、想像、思考、判断等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 智力 zhìlì 情商 qíngshāng 同样 tóngyàng 重要 zhòngyào

    - Cả trí tuệ lẫn cảm xúc đều quan trọng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 小孩子 xiǎoháizi 智力 zhìlì hěn gāo

    - Đứa trẻ này có trí thông minh rất cao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智力

  • volume volume

    - 智力测验 zhìlìcèyàn

    - kiểm tra trí thông minh

  • volume volume

    - de 深度 shēndù 思考 sīkǎo 能力 nénglì 正在 zhèngzài bèi 低智 dīzhì 绑架 bǎngjià

    - Khả năng tư duy sâu sắc của bạn đang bị ràng buộc bởi sự sa sút trí tuệ

  • volume volume

    - nǎo 猝变 cùbiàn 智力 zhìlì de 突然 tūrán de 剧烈 jùliè de 病变 bìngbiàn

    - Biến chứng não đột biến thông minh đột ngột, mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 一支 yīzhī 巧克力 qiǎokèlì 冰淇淋 bīngqílín

    - Một cây kem socola

  • volume volume

    - 下象棋 xiàxiàngqí 可以 kěyǐ 提高 tígāo 智力 zhìlì

    - Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.

  • volume volume

    - 智力 zhìlì 情商 qíngshāng 同样 tóngyàng 重要 zhòngyào

    - Cả trí tuệ lẫn cảm xúc đều quan trọng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 小孩子 xiǎoháizi 智力 zhìlì hěn gāo

    - Đứa trẻ này có trí thông minh rất cao.

  • volume volume

    - 人民 rénmín shì 智慧 zhìhuì de 海洋 hǎiyáng 力量 lìliàng de 总汇 zǒnghuì

    - nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORA (人口日)
    • Bảng mã:U+667A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao