Đọc nhanh: 智囊团 (trí nang đoàn). Ý nghĩa là: tin vào bản thân, bể nghĩ. Ví dụ : - 那不是智囊团的头脑风暴 Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.
智囊团 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tin vào bản thân
brain trust
✪ 2. bể nghĩ
think tank
- 那 不是 智囊团 的 头脑 风暴
- Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智囊团
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 智囊团
- bộ tham mưu; nhóm chuyên gia cố vấn
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 那 不是 智囊团 的 头脑 风暴
- Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.
- 中饱私囊
- đút túi riêng; bỏ túi riêng.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 为 我们 伟大 的 团队 喝彩 , 万岁
- Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
囊›
团›
智›