Đọc nhanh: 智多星 (trí đa tinh). Ý nghĩa là: người nhiều mưu trí; người đa mưu; người đa mưu túc trí.
智多星 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người nhiều mưu trí; người đa mưu; người đa mưu túc trí
《水浒》中吴用的绰号泛指计谋多的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智多星
- 宇宙 中有 很多 星星
- Trong vũ trụ có nhiều ngôi sao.
- 每到 星期六 我们 厂 总要 放场 电影 , 这 差不多 成 了 定例 了
- cứ đến thứ bảy là nhà máy chúng tôi chiếu phim, việc này hầu như đã thành lệ.
- 孩子 们 敏 而 多智
- Bọn trẻ thông minh và hiểu biết.
- 人多 智谋 高
- đông người mưu trí cao
- 宇宙 中 , 银河系 以外 还有 许多 星系
- Trong vũ trụ, có rất nhiều thiên hà bên ngoài Dải Ngân hà.
- 你 一个 星期 运动 多少 次 ?
- Một tuần cậu tập thể dục mấy lần?
- 你 知道 天上 有 多少 颗 星星 吗 ?
- Bạn có biết trên bầu trời có bao nhiêu ngôi sao không?
- 天空 中有 许多 美丽 的 星座
- Trên bầu trời có nhiều chòm sao đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
星›
智›