Đọc nhanh: 智勇 (trí dũng). Ý nghĩa là: trí dũng. Ví dụ : - 机智勇敢 mưu trí dũng cảm.. - 智勇双全 trí dũng song toàn
智勇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trí dũng
- 机智勇敢
- mưu trí dũng cảm.
- 智勇双全
- trí dũng song toàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智勇
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 打仗 需要 勇气 和 智慧
- Chiến tranh cần dũng khí và trí tuệ.
- 机智勇敢
- mưu trí dũng cảm.
- 智勇双全
- trí dũng song toàn
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 他 是 一个 智勇双全 的 领导
- Anh ta là một người lãnh đạo trí dũng song toàn.
- 他 机智勇敢 地面 对 挑战
- Anh ấy mưu trí dũng cảm đối mặt với thử thách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勇›
智›