智勇 zhìyǒng
volume volume

Từ hán việt: 【trí dũng】

Đọc nhanh: 智勇 (trí dũng). Ý nghĩa là: trí dũng. Ví dụ : - 机智勇敢 mưu trí dũng cảm.. - 智勇双全 trí dũng song toàn

Ý Nghĩa của "智勇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

智勇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trí dũng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 机智勇敢 jīzhìyǒnggǎn

    - mưu trí dũng cảm.

  • volume volume

    - 智勇双全 zhìyǒngshuāngquán

    - trí dũng song toàn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智勇

  • volume volume

    - 比赛 bǐsài zhōng 他们 tāmen 斗智斗勇 dòuzhìdòuyǒng

    - Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.

  • volume volume

    - 书籍 shūjí 启蒙 qǐméng le 心智 xīnzhì

    - Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.

  • volume volume

    - 打仗 dǎzhàng 需要 xūyào 勇气 yǒngqì 智慧 zhìhuì

    - Chiến tranh cần dũng khí và trí tuệ.

  • volume volume

    - 机智勇敢 jīzhìyǒnggǎn

    - mưu trí dũng cảm.

  • volume volume

    - 智勇双全 zhìyǒngshuāngquán

    - trí dũng song toàn

  • volume volume

    - rén 少言寡语 shǎoyánguǎyǔ 一定 yídìng 大智大勇 dàzhìdàyǒng 谈笑风生 tánxiàofēngshēng 一定 yídìng shì 严肃 yánsù

    - Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 智勇双全 zhìyǒngshuāngquán de 领导 lǐngdǎo

    - Anh ta là một người lãnh đạo trí dũng song toàn.

  • volume volume

    - 机智勇敢 jīzhìyǒnggǎn 地面 dìmiàn duì 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy mưu trí dũng cảm đối mặt với thử thách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Dũng
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBKS (弓月大尸)
    • Bảng mã:U+52C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORA (人口日)
    • Bảng mã:U+667A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao