Đọc nhanh: 智异山 (trí dị sơn). Ý nghĩa là: Jirisan hoặc núi Chiri, ngọn núi ở phía nam Hàn Quốc.
✪ 1. Jirisan hoặc núi Chiri, ngọn núi ở phía nam Hàn Quốc
Jirisan or Mount Chiri, mountain in the south of South Korea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智异山
- 山谷 变得 异常 旷远
- Thung lũng trở nên rất rộng lớn.
- 山水 灵异
- núi sông huyền bí.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 她 的 智商 测试 成绩 非常 优异
- Kết quả kiểm tra IQ của cô ấy rất xuất sắc.
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
异›
智›