zhì
volume volume

Từ hán việt: 【trí】

Đọc nhanh: (trí). Ý nghĩa là: kiến thức; trí tuệ, họ Trí, có trí tuệ; thông minh; trí. Ví dụ : - 他是一个智勇双全的领导。 Anh ta là một người lãnh đạo trí dũng song toàn.. - 他的智商很高。 Chỉ số thông minh của anh ấy rất cao.. - 人们常说吃一堑长一智。 Mọi người thường nói: đi một ngày đàng, học một sàng khôn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kiến thức; trí tuệ

智慧;见识

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一个 yígè 智勇双全 zhìyǒngshuāngquán de 领导 lǐngdǎo

    - Anh ta là một người lãnh đạo trí dũng song toàn.

  • volume volume

    - de 智商 zhìshāng hěn gāo

    - Chỉ số thông minh của anh ấy rất cao.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 常说 chángshuō 吃一堑 chīyīqiàn 长一智 zhǎngyīzhì

    - Mọi người thường nói: đi một ngày đàng, học một sàng khôn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. họ Trí

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng zhì

    - Tớ họ Trí.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có trí tuệ; thông minh; trí

有智慧;聪明

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一个 yígè 明智 míngzhì de rén

    - Anh ấy là một người sáng suốt.

  • volume volume

    - 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng 机智 jīzhì

    - Anh ấy thể hiện rất lanh lợi.

  • volume volume

    - 智者千虑 zhìzhěqiānlǜ 必有一失 bìyǒuyīshī

    - dù thông minh nhưng cũng có lúc thiếu sáng suốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume

    - 人类 rénlèi de 智慧 zhìhuì shì 无穷的 wúqióngde

    - Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.

  • volume volume

    - 急中生智 jízhōngshēngzhì 避免 bìmiǎn le 事故 shìgù

    - Anh ấy cái khó ló cái khôn, đã tránh được tai nạn.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 明智 míngzhì de rén

    - Anh ấy là một người sáng suốt.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng 表现 biǎoxiàn chū le guò rén de 才智 cáizhì

    - trong công việc anh ấy có biểu hiện của một người tài trí hơn người.

  • volume volume

    - 隽语 jùnyǔ 一个 yígè 简明 jiǎnmíng 机智 jīzhì 常常 chángcháng 似是而非 sìshìérfēi de 陈述 chénshù

    - Một tuyên bố ngắn gọn, thông minh, thường có vẻ đúng nhưng thực ra không phải.

  • volume volume

    - zuò le 一个 yígè 明智 míngzhì de 选择 xuǎnzé

    - Anh ta đã đưa ra một quyết định thông minh.

  • volume volume

    - 总能 zǒngnéng 理智 lǐzhì 分析 fēnxī 问题 wèntí

    - Anh ấy luôn có thể phân tích vấn đề một cách lý trí.

  • volume volume

    - 凭着 píngzhe 过人 guòrén de 智慧 zhìhuì 手段 shǒuduàn 赢得 yíngde 公司 gōngsī 人员 rényuán de 尊重 zūnzhòng

    - Với trí tuệ và bản lĩnh hơn người của mình, anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người trong công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORA (人口日)
    • Bảng mã:U+667A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao