- Tổng số nét:20 nét
- Bộ:Lập 立 (+15 nét)
- Pinyin:
Jìng
- Âm hán việt:
Cạnh
- Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一ノフ丶一丶ノ一丨フ一ノフ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Thương hiệt:YUYTU (卜山卜廿山)
- Bảng mã:U+7AF6
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 競
-
Cách viết khác
傹
竸
𥪰
𧡟
𧫘
𧫙
𨐼
-
Giản thể
竞
-
Thông nghĩa
誩
Ý nghĩa của từ 競 theo âm hán việt
競 là gì? 競 (Cạnh). Bộ Lập 立 (+15 nét). Tổng 20 nét but (丶一丶ノ一丨フ一ノフ丶一丶ノ一丨フ一ノフ). Ý nghĩa là: 1. mạnh, khỏe, 2. ganh đua, Tranh luận, Tranh đua, Lòng muốn tranh mạnh cầu thắng. Từ ghép với 競 : 競爭 Đua tranh, cạnh tranh, 雄心競氣 Tâm khí hùng mạnh., “hùng tâm cạnh khí” 雄心競氣 tâm khí hùng mạnh. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. mạnh, khỏe
- 2. ganh đua
Từ điển Thiều Chửu
- Mạnh, như hùng tâm cạnh khí 雄心競氣 tâm khí hùng mạnh.
- Ganh, như cạnh tranh 競爭 ganh đua.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đua, ganh đua, cạnh tranh
- 競爭 Đua tranh, cạnh tranh
* ② (văn) Mạnh
- 雄心競氣 Tâm khí hùng mạnh.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tranh luận
- “Tiền tại Tu văn lệnh tào, hữu San Đông học sĩ dữ Quan Trung thái sử cạnh lịch” 前在修文令曹, 有山東學士與關中太史競歷 (Tỉnh sự 省事) Trước ở bộ quan Tu văn, có Sơn Đông học sĩ cùng với Quan Trung thái sử tranh luận về lịch.
Trích: Nhan Chi Thôi 顏之推
* Tranh đua
- “Quế lan tất hạ cạnh phu phân” 桂蘭膝下競敷芬 (Tân niên cung hạ nghiêm thân 新年恭賀嚴親) Cây quế hoa lan dưới gối đua nở thơm tho.
Trích: “cạnh tranh” 競爭 tranh đua. Ngô Thì Nhậm 吳時任
Danh từ
* Lòng muốn tranh mạnh cầu thắng
- “Bỉnh tâm vô cạnh” 秉心無競 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Giữ lòng không có ý đua tranh.
Trích: Thi Kinh 詩經
Tính từ
* Mạnh, cường thịnh
- “hùng tâm cạnh khí” 雄心競氣 tâm khí hùng mạnh.
Từ ghép với 競