Đọc nhanh: 撤军 (triệt quân). Ý nghĩa là: rút quân; lui binh. Ví dụ : - 无条件撤军 rút quân vô điều kiện
撤军 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rút quân; lui binh
撤消军事行动;部队撤离军事区
- 无条件 撤军
- rút quân vô điều kiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撤军
- 军队 决定 撤回 基地
- Quân đội quyết định rút về căn cứ.
- 两军 酣战
- quân hai bên đánh nhau kịch liệt
- 几经 失败 之后 , 敌军 被迫 后撤
- Sau một số thất bại, quân địch bị buộc phải rút lui.
- 敌军 战败 撤退
- Quân địch thua trận rút lui.
- 将军 号 士兵 撤退
- Vị tướng đã ra lệnh cho binh lính rút lui.
- 敌军 已经 撤回 边境
- Quân địch đã rút về biên giới.
- 无条件 撤军
- rút quân vô điều kiện
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
撤›