Đọc nhanh: 撤回资本 (triệt hồi tư bổn). Ý nghĩa là: Rút vốn. Ví dụ : - 无论他怎么道歉,对方就是不肯高抬贵手,撤回资本. Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
撤回资本 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rút vốn
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撤回资本
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 基本工资 是 多少 的 ?
- Lương cơ bản là bao nhiêu?
- 军队 决定 撤回 基地
- Quân đội quyết định rút về căn cứ.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 人有 回家 的 本能
- Mọi người cũng có một bản năng tự nhiên để trở về nhà.
- 再也 不 受 资本家 的 气 了
- Không còn phải chịu sự ức hiếp của nhà tư bản nữa.
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
- 他们 撤回 了 昨天 的 命令
- Họ đã thu hồi mệnh lệnh hôm qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
撤›
本›
资›