Đọc nhanh: 撤岗 (triệt cương). Ý nghĩa là: rút lính gác; thu cảnh binh về.
撤岗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rút lính gác; thu cảnh binh về
撤掉哨兵也说"撤哨"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撤岗
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 黄土岗 儿
- hoàng thổ cương; đồi đất vàng
- 他 身体 不好 , 不 在 岗
- Sức khỏe anh ấy không tốt nên không đi làm.
- 他 被 撤销 了 职务
- Anh ấy đã bị cách chức.
- 你 不能 擅自 离开 工作岗位
- Bạn không thể tự ý rời khỏi vị trí làm việc.
- 他 要求 撤回 已 发出 的 邮件
- Anh ấy yêu cầu thu hồi email đã gửi.
- 他 被 任用 到 新 岗位
- Anh ấy được bổ nhiệm đến vị trí mới.
- 他 在 这个 岗位 上 工作 了 三年
- Anh ấy đã làm việc ở vị trí công việc này ba năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岗›
撤›