Đọc nhanh: 撤诉 (triệt tố). Ý nghĩa là: rút đơn kiện; rút lại lời buộc tội.
撤诉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rút đơn kiện; rút lại lời buộc tội
指民事诉讼原告人或刑事诉讼起诉人请求停止对案件的起诉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撤诉
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 他 哼哼唧唧 地 诉说 他 受 的 委屈
- Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.
- 沃尔夫 不肯 撤销 起诉
- Wolf sẽ không bỏ phí.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 他 向 法院 递交 了 诉状
- Anh ta đã nộp đơn kiện lên tòa án.
- 他 告诉 过 我 他 会 去 威尼斯
- Anh ấy nói với tôi anh ấy sẽ đến Venice.
- 他 在 信里 诉说着 对 地质 工作 的 热爱
- trong thư anh ấy nói đến sự yêu mến đối với công tác địa chất.
- 他 委婉 地 告诉 我 这个 消息
- Anh ấy khéo léo báo cho tôi tin này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撤›
诉›