Đọc nhanh: 撤营 (triệt doanh). Ý nghĩa là: dỡ trại.
撤营 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dỡ trại
撤除一个营地;从一个乱营地迁走
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撤营
- 他们 在 难民营 中 饿死 了
- Khi họ chết đói trong trại tị nạn.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 他们 撤销 决定
- Họ hủy bỏ quyết định.
- 他们 撤回 了 昨天 的 命令
- Họ đã thu hồi mệnh lệnh hôm qua.
- 他们 开始 经营 新 项目
- Họ bắt đầu tiến hành dự án mới.
- 他们 分担 了 公司 的 运营 费用
- Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.
- 他们 是 一个 非营利 组织
- Họ là một tổ chức phi lợi nhuận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撤›
营›