Đọc nhanh: 撤掉 (triệt điệu). Ý nghĩa là: cắt, phế truất (khỏi văn phòng), xé ra.
撤掉 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cắt
to cut
✪ 2. phế truất (khỏi văn phòng)
to depose (from office)
✪ 3. xé ra
to tear off
✪ 4. ném ra ngoài
to throw out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撤掉
- 警察 把 障碍物 撤掉 了
- Cảnh sát đã dỡ bỏ các rào cản.
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 事实 俱 在 , 赖是 赖 不 掉 的
- Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 他 一 放手 , 笔记本 就 掉 了
- Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.
- 不要 把 烟灰 掉 在 地毯 上
- Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.
- 鸡蛋 掉 在 地上 , 摔 了 个 稀烂
- trứng gà rơi xuống đất, vỡ tan tành; vỡ nát.
- 他 一个月 内能 减掉 5 斤 体重
- Anh ấy đã có thể giảm được 5kg trong một tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掉›
撤›