Đọc nhanh: 撤佃 (triệt điền). Ý nghĩa là: triệt điền; thu ruộng; địa chủ đòi lại ruộng đất (không cho nông dân cày).
撤佃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triệt điền; thu ruộng; địa chủ đòi lại ruộng đất (không cho nông dân cày)
地主强制收回租给农民耕种的田地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撤佃
- 军队 决定 撤回 基地
- Quân đội quyết định rút về căn cứ.
- 大家 撤离 清空 天井
- Chúng tôi cần mọi người dọn dẹp sân trong.
- 将军 号 士兵 撤退
- Vị tướng đã ra lệnh cho binh lính rút lui.
- 学校 撤销 了 比赛
- Trường học đã hủy bỏ cuộc thi đấu.
- 她 把 餐具 撤下去 了
- Cô ấy dọn bát đĩa đi.
- 她 撤除 广告牌
- Cô ấy gỡ bỏ biển quảng cáo.
- 队伍 迅速 地 撤退 了
- Đội quân nhanh chóng rút lui.
- 我们 决定 撤销 原定 计划
- Chúng tôi quyết định hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佃›
撤›