Đọc nhanh: 撤侨 (triệt kiều). Ý nghĩa là: để sơ tán (ví dụ: dân thường nước ngoài khỏi vùng chiến sự).
撤侨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để sơ tán (ví dụ: dân thường nước ngoài khỏi vùng chiến sự)
to evacuate (e.g. foreign civilians from a war zone)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撤侨
- 侨居 客土
- kiều bào sống tha hương.
- 军队 决定 撤回 基地
- Quân đội quyết định rút về căn cứ.
- 公司 撤销 了 合同
- Công ty đã hủy bỏ hợp đồng.
- 几经 失败 之后 , 敌军 被迫 后撤
- Sau một số thất bại, quân địch bị buộc phải rút lui.
- 华侨 帮助 家乡 发展
- Người Hoa Kiều giúp quê hương phát triển.
- 队伍 迅速 地 撤退 了
- Đội quân nhanh chóng rút lui.
- 华侨 参与 文化交流
- Người Hoa Kiều tham gia giao lưu văn hóa.
- 华侨 回国 观光团
- đoàn Hoa Kiều về nước tham quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侨›
撤›