Đọc nhanh: 撤换 (triệt hoán). Ý nghĩa là: bỏ cũ thay mới; cải tổ nhân sự; triệt hoán. Ví dụ : - 撤换人选。 tuyển người mới thay thế người cũ.
撤换 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ cũ thay mới; cải tổ nhân sự; triệt hoán
撤去原有的,换上另外的 (人或物)
- 撤换 人选
- tuyển người mới thay thế người cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撤换
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 撤换 人选
- tuyển người mới thay thế người cũ.
- 他们 撤销 决定
- Họ hủy bỏ quyết định.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 他们 撤回 了 昨天 的 命令
- Họ đã thu hồi mệnh lệnh hôm qua.
- 他们 相互交换 了 人质
- Họ đã trao đổi con tin cho nhau.
- 他们 换 了 全新 的 家具
- Họ đã thay đổi toàn bộ đồ nội thất mới.
- 他们 决定 转换 工作
- Họ quyết định đổi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
换›
撤›