Đọc nhanh: 搬用 (ban dụng). Ý nghĩa là: rập khuôn; bắt chước máy móc.
搬用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rập khuôn; bắt chước máy móc
搬过来就用;机械套用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搬用
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 你 用不着 搬出去
- Bạn không cần phải chuyển ra ngoài.
- 搬重 东西 要 用 猛劲儿
- khiêng những đồ nặng thì cần phải tập trung sức lực.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搬›
用›