Đọc nhanh: 搬砖砸脚 (ban chuyên tạp cước). Ý nghĩa là: đến boomerang, làm tổn thương bản thân bằng cách làm của chính mình, tự bắn vào chân mình (thành ngữ).
搬砖砸脚 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đến boomerang
to boomerang
✪ 2. làm tổn thương bản thân bằng cách làm của chính mình
to hurt oneself by one's own doing
✪ 3. tự bắn vào chân mình (thành ngữ)
to shoot oneself in the foot (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搬砖砸脚
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 他 搬起 了 一块 砖
- Anh ấy nhấc lên một hòn gạch.
- 倒行逆施 , 到头来 只能 搬起 石头砸 自己 的 脚
- làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.
- 他 砸 了 块 砖头
- Anh ấy đã đập vỡ một viên gạch.
- 他 在 工地 上 搬 砖
- Anh ấy đang bê gạch ở công trường.
- 我想 换个 不 搬 砖 的 工作
- Tôi muốn đổi sang công việc không vất vả.
- 昨天 我 搬 了 很多 砖
- Hôm qua tôi đã bê rất nhiều gạch.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搬›
砖›
砸›
脚›