Đọc nhanh: 搬舌头 (ban thiệt đầu). Ý nghĩa là: xúi giục; đâm thọc; đâm chọt; đâm bị thóc, chọc bị gạo, đâm chồi.
搬舌头 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xúi giục; đâm thọc; đâm chọt; đâm bị thóc, chọc bị gạo
搬弄是非
✪ 2. đâm chồi
植物长出芽来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搬舌头
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 不要 咬到 舌头
- Đừng cắn vào lưỡi.
- 他们 用 舌头 获取 情报
- Họ dùng tên gián điệp để lấy thông tin.
- 他 咬 到 了 自己 的 舌头
- Anh ấy đã cắn vào lưỡi của mình.
- 倒行逆施 , 到头来 只能 搬起 石头砸 自己 的 脚
- làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 我 从小 就 被 教育 , 不能 随便 嚼舌头
- Tôi từ nhỏ đã được dạy rằng, không được tùy ý nói xấu sau lưng người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
搬›
舌›