Đọc nhanh: 搬唇递舌 (ban thần đệ thiệt). Ý nghĩa là: đâm bị thóc, chọc bị gạo; đưa môi chuyển lưỡi.
搬唇递舌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đâm bị thóc, chọc bị gạo; đưa môi chuyển lưỡi
亦作"搬唇弄舌"与"搬弄是非"同义舌:指话语搬动嘴唇,传递话语即挑拨是非
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搬唇递舌
- 这件 事儿 恐怕 还 得 大 费唇舌
- chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.
- 摇唇鼓舌
- khua môi múa mép
- 他们 已经 搬徙
- Bọn họ đã chuyển đi.
- 书本 厚得 难以 搬动
- Sách vở nhiều đến mức khó có thể di chuyển.
- 他们 已 搬 到 北部 去 了
- Họ đã chuyển đến phương Bắc rồi.
- 他们 从 城市 搬 徙 到 农村
- Họ di dời từ thành phố về nông thôn.
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 麻烦 您 帮 我 递 一下 那本书
- Phiền ngài đưa giúp tôi quyền sách đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唇›
搬›
舌›
递›