Đọc nhanh: 恍若 (hoảng nhược). Ý nghĩa là: như thể, thích hơn.
✪ 1. như thể
as if; as though
✪ 2. thích hơn
rather like
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恍若
- 他 在 这个 问题 上 虚怀若谷
- Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.
- 顺天 之意 何若 ?
- Thuận theo ý trời thì làm thế nào?
- 他 深 懂 般若 之理
- Anh ấy hiểu rõ trí huệ.
- 他 的 笑容 若 阳光
- Nụ cười của anh ấy giống như ánh nắng mặt trời.
- 他 恍惚 地记 不起 细节
- Anh ấy mang máng không nhớ chi tiết.
- 看着 蘑菇 慢慢 变淡 的 身影 刘云 恍然若失
- Nhìn thấy bóng dáng cây nấm đang dần mờ đi, Lưu Vân đột nhiên cảm thấy mất mác.
- 他 若 能 买得起 豪华 的 快艇 就 更 能匀 出钱 来 还债 了
- Nếu anh ấy có thể mua được một chiếc thuyền cao cấp, anh ấy có thể dùng tiền đó để trả nợ.
- 他 的 记忆 有些 恍惚
- Ký ức của anh ấy hơi mơ hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恍›
若›