Đọc nhanh: 恍惚间 (hoảng hốt gian). Ý nghĩa là: thất thần; ngẩn ngơ; hốt hoảng.
恍惚间 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất thần; ngẩn ngơ; hốt hoảng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恍惚间
- 画面 恍惚 不 清楚
- Hình ảnh mơ hồ không rõ.
- 小 明 因为 生病 而 恍惚
- Tiểu Minh ngẩn ngơ vì bị ốm.
- 他 恍惚 地记 不起 细节
- Anh ấy mang máng không nhớ chi tiết.
- 那些 恍惚 的 回忆 让 他 困扰
- Những ký ức mơ hồ làm anh ấy phiền lòng.
- 她 恍惚 的 眼神 让 人 担忧
- Ánh mắt mơ hồ của cô ấy khiến người khác lo lắng.
- 他 恍惚 地 看着 远方
- Anh ấy ngẩn ngơ nhìn về phía xa.
- 精神恍惚
- Ngẩn ngơ trong lòng.
- 他 的 记忆 有些 恍惚
- Ký ức của anh ấy hơi mơ hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恍›
惚›
间›