Đọc nhanh: 恍恍惚惚 (hoảng hoảng hốt hốt). Ý nghĩa là: hốt hoảng; lờ mờ.
恍恍惚惚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hốt hoảng; lờ mờ
神志不清、迷惘的状态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恍恍惚惚
- 画面 恍惚 不 清楚
- Hình ảnh mơ hồ không rõ.
- 小 明 因为 生病 而 恍惚
- Tiểu Minh ngẩn ngơ vì bị ốm.
- 学生 在 考试 中 感到 恍惚
- Học sinh cảm thấy lơ đãng trong kỳ thi.
- 那些 恍惚 的 回忆 让 他 困扰
- Những ký ức mơ hồ làm anh ấy phiền lòng.
- 她 恍惚 的 眼神 让 人 担忧
- Ánh mắt mơ hồ của cô ấy khiến người khác lo lắng.
- 他 恍惚 地 看着 远方
- Anh ấy ngẩn ngơ nhìn về phía xa.
- 精神恍惚
- Ngẩn ngơ trong lòng.
- 我 恍惚 听见 他 回来 了
- Tôi nghe nói hình như anh ấy trở lại rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恍›
惚›