Đọc nhanh: 恍惚 (hoảng hốt). Ý nghĩa là: ngẩn ngơ; bần thần; lơ đãng; không tỉnh táo, mơ hồ; tựa như; hình như; phảng phất; mang máng. Ví dụ : - 医生发现病人恍惚不清。 Bác sĩ phát hiện bệnh nhân không tỉnh táo.. - 小明因为生病而恍惚。 Tiểu Minh ngẩn ngơ vì bị ốm.. - 学生在考试中感到恍惚。 Học sinh cảm thấy lơ đãng trong kỳ thi.
恍惚 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngẩn ngơ; bần thần; lơ đãng; không tỉnh táo
神志不清;心神不定
- 医生 发现 病人 恍惚 不清
- Bác sĩ phát hiện bệnh nhân không tỉnh táo.
- 小 明 因为 生病 而 恍惚
- Tiểu Minh ngẩn ngơ vì bị ốm.
- 学生 在 考试 中 感到 恍惚
- Học sinh cảm thấy lơ đãng trong kỳ thi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mơ hồ; tựa như; hình như; phảng phất; mang máng
隐约不清;模模糊糊
- 他 恍惚 地记 不起 细节
- Anh ấy mang máng không nhớ chi tiết.
- 他 的 记忆 有些 恍惚
- Ký ức của anh ấy hơi mơ hồ.
- 画面 恍惚 不 清楚
- Hình ảnh mơ hồ không rõ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 恍惚
✪ 1. 恍惚(+ 地)+ Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 恍惚 地 看着 远方
- Anh ấy ngẩn ngơ nhìn về phía xa.
- 她 恍惚 地 听到 声音
- Cô ấy mơ hồ nghe thấy âm thanh.
✪ 2. 恍惚(+ 的) + Danh từ
“恍惚” làm định ngữ
- 她 恍惚 的 眼神 让 人 担忧
- Ánh mắt mơ hồ của cô ấy khiến người khác lo lắng.
- 那些 恍惚 的 回忆 让 他 困扰
- Những ký ức mơ hồ làm anh ấy phiền lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恍惚
- 画面 恍惚 不 清楚
- Hình ảnh mơ hồ không rõ.
- 小 明 因为 生病 而 恍惚
- Tiểu Minh ngẩn ngơ vì bị ốm.
- 学生 在 考试 中 感到 恍惚
- Học sinh cảm thấy lơ đãng trong kỳ thi.
- 那些 恍惚 的 回忆 让 他 困扰
- Những ký ức mơ hồ làm anh ấy phiền lòng.
- 她 恍惚 的 眼神 让 人 担忧
- Ánh mắt mơ hồ của cô ấy khiến người khác lo lắng.
- 他 恍惚 地 看着 远方
- Anh ấy ngẩn ngơ nhìn về phía xa.
- 精神恍惚
- Ngẩn ngơ trong lòng.
- 我 恍惚 听见 他 回来 了
- Tôi nghe nói hình như anh ấy trở lại rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恍›
惚›
lâm râm; âm ỷ; mờ mờ ảo ảochấp choá
Mơ Hồ
khó hiểu; không rõ ràng
hình như; lờ mờ; mơ hồ; không rõ ràng; mang máng; giống như; tựa (đặt trước động từ)
Lờ Mờ, Mờ Nhạt, Mịt Mù
Rậm rạp; đầy dẫy. ◇Nguyễn Du 阮攸: Cựu đài nhân một thảo li li 舊臺湮沒草離離 (Quản Trọng Tam Quy đài 管仲三歸臺) Đài cũ chìm lấp; cỏ mọc rậm rạp. Trái cây mọc nặng trĩu. ◇Trương Hành 張衡: Thần mộc linh thảo; Chu thật li li 神木靈草; 朱實離離 (Tây kinh phú 西京賦) Cây thần
mưa lất phất; mưa phùn; mưa bụichập choạng; nhập nhoạngchấp choáng
hơi; hơi hơi; có hơi; hiu hiuna-nô; mi-crô-mi-crô (một phần một nghìn tỉ đơn vị chủ)nhẹ; nhỏ nhẹ; nhẹ nhàng