恍惚 huǎnghū
volume volume

Từ hán việt: 【hoảng hốt】

Đọc nhanh: 恍惚 (hoảng hốt). Ý nghĩa là: ngẩn ngơ; bần thần; lơ đãng; không tỉnh táo, mơ hồ; tựa như; hình như; phảng phất; mang máng. Ví dụ : - 医生发现病人恍惚不清。 Bác sĩ phát hiện bệnh nhân không tỉnh táo.. - 小明因为生病而恍惚。 Tiểu Minh ngẩn ngơ vì bị ốm.. - 学生在考试中感到恍惚。 Học sinh cảm thấy lơ đãng trong kỳ thi.

Ý Nghĩa của "恍惚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

恍惚 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngẩn ngơ; bần thần; lơ đãng; không tỉnh táo

神志不清;心神不定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 医生 yīshēng 发现 fāxiàn 病人 bìngrén 恍惚 huǎnghū 不清 bùqīng

    - Bác sĩ phát hiện bệnh nhân không tỉnh táo.

  • volume volume

    - xiǎo míng 因为 yīnwèi 生病 shēngbìng ér 恍惚 huǎnghū

    - Tiểu Minh ngẩn ngơ vì bị ốm.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng zài 考试 kǎoshì zhōng 感到 gǎndào 恍惚 huǎnghū

    - Học sinh cảm thấy lơ đãng trong kỳ thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mơ hồ; tựa như; hình như; phảng phất; mang máng

隐约不清;模模糊糊

Ví dụ:
  • volume volume

    - 恍惚 huǎnghū 地记 dìjì 不起 bùqǐ 细节 xìjié

    - Anh ấy mang máng không nhớ chi tiết.

  • volume volume

    - de 记忆 jìyì 有些 yǒuxiē 恍惚 huǎnghū

    - Ký ức của anh ấy hơi mơ hồ.

  • volume volume

    - 画面 huàmiàn 恍惚 huǎnghū 清楚 qīngchu

    - Hình ảnh mơ hồ không rõ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 恍惚

✪ 1. 恍惚(+ 地)+ Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 恍惚 huǎnghū 看着 kànzhe 远方 yuǎnfāng

    - Anh ấy ngẩn ngơ nhìn về phía xa.

  • volume

    - 恍惚 huǎnghū 听到 tīngdào 声音 shēngyīn

    - Cô ấy mơ hồ nghe thấy âm thanh.

✪ 2. 恍惚(+ 的) + Danh từ

“恍惚” làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 恍惚 huǎnghū de 眼神 yǎnshén ràng rén 担忧 dānyōu

    - Ánh mắt mơ hồ của cô ấy khiến người khác lo lắng.

  • volume

    - 那些 nèixiē 恍惚 huǎnghū de 回忆 huíyì ràng 困扰 kùnrǎo

    - Những ký ức mơ hồ làm anh ấy phiền lòng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恍惚

  • volume volume

    - 画面 huàmiàn 恍惚 huǎnghū 清楚 qīngchu

    - Hình ảnh mơ hồ không rõ.

  • volume volume

    - xiǎo míng 因为 yīnwèi 生病 shēngbìng ér 恍惚 huǎnghū

    - Tiểu Minh ngẩn ngơ vì bị ốm.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng zài 考试 kǎoshì zhōng 感到 gǎndào 恍惚 huǎnghū

    - Học sinh cảm thấy lơ đãng trong kỳ thi.

  • volume volume

    - 那些 nèixiē 恍惚 huǎnghū de 回忆 huíyì ràng 困扰 kùnrǎo

    - Những ký ức mơ hồ làm anh ấy phiền lòng.

  • volume volume

    - 恍惚 huǎnghū de 眼神 yǎnshén ràng rén 担忧 dānyōu

    - Ánh mắt mơ hồ của cô ấy khiến người khác lo lắng.

  • volume volume

    - 恍惚 huǎnghū 看着 kànzhe 远方 yuǎnfāng

    - Anh ấy ngẩn ngơ nhìn về phía xa.

  • volume volume

    - 精神恍惚 jīngshénhuǎnghū

    - Ngẩn ngơ trong lòng.

  • volume volume

    - 恍惚 huǎnghū 听见 tīngjiàn 回来 huílai le

    - Tôi nghe nói hình như anh ấy trở lại rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Huǎng
    • Âm hán việt: Hoảng
    • Nét bút:丶丶丨丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PFMU (心火一山)
    • Bảng mã:U+604D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Bū , Hū
    • Âm hán việt: Dịch , Hốt
    • Nét bút:丶丶丨ノフノノ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PPHP (心心竹心)
    • Bảng mã:U+60DA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa