Đọc nhanh: 恍神 (hoảng thần). Ý nghĩa là: đến một thế giới khác, mất tập trung.
恍神 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đến một thế giới khác
to be off in another world
✪ 2. mất tập trung
to suffer a lapse in concentration
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恍神
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 她 恍惚 的 眼神 让 人 担忧
- Ánh mắt mơ hồ của cô ấy khiến người khác lo lắng.
- 精神恍惚
- Ngẩn ngơ trong lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恍›
神›