心事 xīnshì
volume volume

Từ hán việt: 【tâm sự】

Đọc nhanh: 心事 (tâm sự). Ý nghĩa là: tâm sự; nỗi lòng; nỗi băn khoăn. Ví dụ : - 你最近看起来有很多心事。 Bạn dường như gần đây có rất nhiều tâm sự.. - 他把心事藏在了心底。 Anh ấy giấu tâm sự trong lòng.. - 她无法忘记心中的心事。 Cô ấy không thể quên nỗi băn khoăn trong lòng.

Ý Nghĩa của "心事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

心事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tâm sự; nỗi lòng; nỗi băn khoăn

心里盘算的事 (多指感到为难的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 看起来 kànqǐlai yǒu 很多 hěnduō 心事 xīnshì

    - Bạn dường như gần đây có rất nhiều tâm sự.

  • volume volume

    - 心事 xīnshì cáng zài le 心底 xīndǐ

    - Anh ấy giấu tâm sự trong lòng.

  • volume volume

    - 无法 wúfǎ 忘记 wàngjì 心中 xīnzhōng de 心事 xīnshì

    - Cô ấy không thể quên nỗi băn khoăn trong lòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 心事

✪ 1. 一/那 + 桩/件 + 心事

một vấn đề; tâm sự; nỗi băn khoăn

Ví dụ:
  • volume

    - 一件 yījiàn 心事 xīnshì ràng 整天 zhěngtiān 忧虑 yōulǜ

    - Một nỗi băn khoăn khiến anh ta lo lắng cả ngày.

  • volume

    - 那桩 nàzhuāng 心事 xīnshì 总是 zǒngshì 挥之不去 huīzhībùqù

    - Nỗi băn khoăn đó không thể rời khỏi tâm trí.

✪ 2. Động từ (有/想/明白/吐露/隐瞒/解决/了了) + 心事

hành động liên quan đến tâm sự; nỗi lòng; nỗi băn khoăn

Ví dụ:
  • volume

    - xiǎng 心事 xīnshì 告诉 gàosù 最好 zuìhǎo de 朋友 péngyou

    - Cô ấy muốn kể tâm sự cho người bạn thân nhất.

  • volume

    - 总是 zǒngshì 隐瞒 yǐnmán 心事 xīnshì 愿意 yuànyì 分享 fēnxiǎng

    - Cô ấy luôn giấu kín tâm sự, không muốn chia sẻ.

So sánh, Phân biệt 心事 với từ khác

✪ 1. 心事 vs 心思

Giải thích:

Hai từ này có nghĩa khác nhau, khi đi chung với các từ khác cũng khác nhau, không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心事

  • volume volume

    - 事情 shìqing méi 办好 bànhǎo 心里 xīnli 总是 zǒngshì 落槽 luòcáo

    - việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.

  • volume volume

    - wèi rén zuò 亏心事 kuīxīnshì 半夜 bànyè 敲门 qiāomén 心不惊 xīnbùjīng

    - không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.

  • volume volume

    - wèi 国事 guóshì 操心 cāoxīn

    - Lao tâm khổ trí vì việc nước.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 心事 xīnshì ràng 整天 zhěngtiān 忧虑 yōulǜ

    - Một nỗi băn khoăn khiến anh ta lo lắng cả ngày.

  • volume volume

    - wèi 小事 xiǎoshì 劳心 láoxīn

    - đừng có phí sức vào những chuyện cỏn con.

  • volume volume

    - 个性 gèxìng 迥异 jiǒngyì de 两个 liǎnggè rén 相安无事 xiāngānwúshì 其中 qízhōng 之一 zhīyī 必定 bìdìng yǒu 积极 jījí de xīn

    - Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.

  • volume volume

    - 世上 shìshàng 无事难 wúshìnán 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén zhè shì hěn yǒu 道理 dàoli de 一句 yījù 老话 lǎohuà

    - "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.

  • volume volume

    - 碍事 àishì de 放心 fàngxīn ba

    - Không nghiêm trọng đâu, yên tâm đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao