Đọc nhanh: 心事 (tâm sự). Ý nghĩa là: tâm sự; nỗi lòng; nỗi băn khoăn. Ví dụ : - 你最近看起来有很多心事。 Bạn dường như gần đây có rất nhiều tâm sự.. - 他把心事藏在了心底。 Anh ấy giấu tâm sự trong lòng.. - 她无法忘记心中的心事。 Cô ấy không thể quên nỗi băn khoăn trong lòng.
心事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tâm sự; nỗi lòng; nỗi băn khoăn
心里盘算的事 (多指感到为难的)
- 你 最近 看起来 有 很多 心事
- Bạn dường như gần đây có rất nhiều tâm sự.
- 他 把 心事 藏 在 了 心底
- Anh ấy giấu tâm sự trong lòng.
- 她 无法 忘记 心中 的 心事
- Cô ấy không thể quên nỗi băn khoăn trong lòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 心事
✪ 1. 一/那 + 桩/件 + 心事
một vấn đề; tâm sự; nỗi băn khoăn
- 一件 心事 让 他 整天 忧虑
- Một nỗi băn khoăn khiến anh ta lo lắng cả ngày.
- 那桩 心事 总是 挥之不去
- Nỗi băn khoăn đó không thể rời khỏi tâm trí.
✪ 2. Động từ (有/想/明白/吐露/隐瞒/解决/了了) + 心事
hành động liên quan đến tâm sự; nỗi lòng; nỗi băn khoăn
- 她 想 把 心事 告诉 最好 的 朋友
- Cô ấy muốn kể tâm sự cho người bạn thân nhất.
- 她 总是 隐瞒 心事 , 不 愿意 分享
- Cô ấy luôn giấu kín tâm sự, không muốn chia sẻ.
So sánh, Phân biệt 心事 với từ khác
✪ 1. 心事 vs 心思
Hai từ này có nghĩa khác nhau, khi đi chung với các từ khác cũng khác nhau, không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心事
- 事情 没 办好 , 心里 总是 不 落槽
- việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 为 国事 操心
- Lao tâm khổ trí vì việc nước.
- 一件 心事 让 他 整天 忧虑
- Một nỗi băn khoăn khiến anh ta lo lắng cả ngày.
- 不 为 小事 劳心
- đừng có phí sức vào những chuyện cỏn con.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
- 不 碍事 的 , 放心 吧
- Không nghiêm trọng đâu, yên tâm đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
⺗›
心›