Đọc nhanh: 心之所向 (tâm chi sở hướng). Ý nghĩa là: Con tim mách bảo.
心之所向 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con tim mách bảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心之所向
- 民心所向
- hợp lòng dân.
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 凡是 心之所往 的 地方 , 即便 穿著 草鞋 也 要 前往
- Bất cứ nơi nào mà trái tim bạn khao khát, dù bạn có phải mang dép rơm cũng phải đi tới
- 谚 井底之蛙 , 所见 不广
- 【Tục ngữ】Con ếch ở đáy giếng, tầm nhìn hạn hẹp.
- 他 一向 醉心于 数学 的 研究
- anh ấy say mê nghiên cứu toán học.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
向›
⺗›
心›
所›