Đọc nhanh: 心不静 (tâm bất tĩnh). Ý nghĩa là: Tâm không tịnh. Ví dụ : - 很多时候我们想不明白自己想要什么,是我们的心不静。 Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
心不静 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tâm không tịnh
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心不静
- 不忍心
- không nhẫn tâm; không đành lòng; không đành dạ
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 激动 的 心情 不能平静
- Tâm trạng kích động không thể yên ổn lại.
- 心情 激动 , 久久 不能平静
- xúc động tình cảm, hồi lâu vẫn chưa bình tĩnh lại.
- 不 为 小事 劳心
- đừng có phí sức vào những chuyện cỏn con.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
⺗›
心›
静›